Bài tập hàm số liên tục - Hướng dẫn giải chi tiết
Bài viết trình bày các bài toán về chủ đề Hàm số liên tục, các dạng bài tập và hướng dẫn giải chi tiết
Ảnh minh họa |
1. Hàm số liên tục tại một điểm:
y = f(x) liên tục tại $x_0$ $ \Leftrightarrow $ $\mathop {\lim
}\limits_{x \to {x_0}} f(x) = f({x_0})$
Để xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm $x_0$ ta thực hiện các bước:
B1: Tính $f(x_0)$.
B2: Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x)$ (trong nhiều trường hợp ta cần tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}^ + } f(x)$, $\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}^ - } f(x)$)
B3: So sánh $\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x)$ với $f(x_0)$ và rút ra kết luận.
Để xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm $x_0$ ta thực hiện các bước:
B1: Tính $f(x_0)$.
B2: Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x)$ (trong nhiều trường hợp ta cần tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}^ + } f(x)$, $\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}^ - } f(x)$)
B3: So sánh $\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x)$ với $f(x_0)$ và rút ra kết luận.
2. Hàm số liên tục trên một khoảng:
Hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng (a;b) nếu nó tại mọi điểm thuộc khoảng (a;b).3. Hàm số liên tục trên một đoạn [a; b]:
Hàm số y = f(x) liên tục
trên đoạn [a;b] nếu hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng (a; b) và \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f(x) =
f(a),\,\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ - }} f(x) = f(b)\]
4. Định lí về tính liên tục của một số hàm số cơ bản
· Hàm số đa thức liên tục trên R.
· Hàm số phân thức, các hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.
· Giả sử $y = f(x), y = g(x)$ liên tục tại điểm $x_0$. Khi đó:
+ Các hàm số $y = f(x) + g(x), y = f(x) – g(x), y = f(x).g(x)$ liên tục tại $x_0$.
+ Hàm số y = $\frac{{f(x)}}{{g(x)}}$ liên tục tại $x_0$ nếu $g(x_0)$ $ \ne $ 0.
· Nếu $y = f(x)$ liên tục trên $[a; b]$ và $f(a). f(b)< 0$ thì tồn tại ít nhất một số c $ \in $ (a; b): f(c) = 0.
Nói cách khác: Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a). f(b)< 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c $\in$ (a; b).
Mở rộng: Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b]. Đặt m = $\mathop {\min }\limits_{\left[ {a;b} \right]} f(x)$, M = $\mathop {\max }\limits_{\left[ {a;b} \right]} f(x)$. Khi đó với mọi T Î (m; M) luôn tồn tại ít nhất một số c Î (a; b): f(c) = T.
a) $f(x) = \left\{ \begin{gathered}
\frac{{{x^2} - x - 2}}{{x - 2}} & khi\,\,x \ne 2 \hfill \\
a & khi\,\,x = 2 \hfill \\
\end{gathered} \right.$
b) $f(x) = \left\{ \begin{gathered}
{x^2} + x & & khi\,\,x < 1 \hfill \\
ax + 1 & & khi\,\,x \geqslant 1 \hfill \\
\end{gathered} \right.$
· Hàm số phân thức, các hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.
· Giả sử $y = f(x), y = g(x)$ liên tục tại điểm $x_0$. Khi đó:
+ Các hàm số $y = f(x) + g(x), y = f(x) – g(x), y = f(x).g(x)$ liên tục tại $x_0$.
+ Hàm số y = $\frac{{f(x)}}{{g(x)}}$ liên tục tại $x_0$ nếu $g(x_0)$ $ \ne $ 0.
· Nếu $y = f(x)$ liên tục trên $[a; b]$ và $f(a). f(b)< 0$ thì tồn tại ít nhất một số c $ \in $ (a; b): f(c) = 0.
Nói cách khác: Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a). f(b)< 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c $\in$ (a; b).
Mở rộng: Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b]. Đặt m = $\mathop {\min }\limits_{\left[ {a;b} \right]} f(x)$, M = $\mathop {\max }\limits_{\left[ {a;b} \right]} f(x)$. Khi đó với mọi T Î (m; M) luôn tồn tại ít nhất một số c Î (a; b): f(c) = T.
5. Các bài tập đề nghị
Bài 1. Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x = 1
a) $f(x) = \begin{cases} \frac{x+3}{x-1} & \text{khi } x \ne 1 \\ -1 & \text{khi } x = 1 \end{cases}$
b) $f(x) = \begin{cases} \frac{\sqrt{x+3}-2}{x-1} & \text{khi } x \ne 1 \\ \frac{1}{4} & \text{khi } x = 1 \end{cases}$
Bài 2. Tìm a để hàm số liên tục tại điểm x = 1
a) $f(x) = \begin{cases} x^2 & \text{khi } x < 1 \\ 2ax - 3 & \text{khi } x \ge 1 \end{cases}$
b) $f(x) = \begin{cases} \frac{x^3 - x^2 + 2x - 2}{x - 1} & \text{khi } x \ne 1 \\ 3x + a & \text{khi } x = 1 \end{cases}$
Bài 3. Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng:
a) $f(x) = \begin{cases} \frac{x^3 + x + 2}{x^3 + 1} & \text{khi } x \ne -1 \\ \frac{4}{3} & \text{khi } x = -1 \end{cases}$
b) $f(x) = \begin{cases} \frac{x^2 - 4}{x + 2} & \text{khi } x \ne -2 \\ -4 & \text{khi } x = -2 \end{cases}$
c) $f(x) = \begin{cases} \frac{x^2 - 2}{x - \sqrt{2}} & \text{khi } x \ne \sqrt{2} \\ 2\sqrt{2} & \text{khi } x = \sqrt{2} \end{cases}$
Bài 4. Tìm các giá trị của a để các hàm số sau liên tục trên
tập xác định của chúng:a) $f(x) = \left\{ \begin{gathered}
\frac{{{x^2} - x - 2}}{{x - 2}} & khi\,\,x \ne 2 \hfill \\
a & khi\,\,x = 2 \hfill \\
\end{gathered} \right.$
b) $f(x) = \left\{ \begin{gathered}
{x^2} + x & & khi\,\,x < 1 \hfill \\
ax + 1 & & khi\,\,x \geqslant 1 \hfill \\
\end{gathered} \right.$