Tọa độ của điểm và véc tơ trong không gian Oxyz - Toán 12

Hệ trục tọa độ Oxyz
+ Hệ trục gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc.
+ Trục Ox: trục hoành, có véc tơ đơn vị $\overrightarrow i = (1;0;0)$.
+ Trục Oy: trục tung, có véc tơ đơn vị $\overrightarrow j = (0;1;0)$.
+ Trục Oz: trục cao, có véc tơ đơn vị $\overrightarrow k = (0;0;1)$.
+ Điểm $O(0; 0; 0)$ là gốc tọa độ.
Toán 12 - Ảnh minh họa

Tọa độ véc tơ

$$\boxed{\overrightarrow u = x\overrightarrow i + y\overrightarrow j + z\overrightarrow k \Leftrightarrow \overrightarrow u = (x;y;z)}$$
Biểu thức tọa độ phép toán véc tơ

$\overrightarrow a = ({a_1};{a_2};{a_3}),\,\,\,\overrightarrow b = ({b_1};{b_2};{b_3})$. Ta có:

+ Phép cộng, trừ: $\vec a \pm \vec b\, = \,\,({a_1} \pm {b_1};\,\,{a_2} \pm {b_2};\,\,{a_3} \pm {b_3})$.
+ Phép nhân với một số: $k\vec a\,\, = \,\,(k{a_1};\,\,k{a_2};\,\,k{a_3})$.

Nhận xét:
  • $\overrightarrow a $ cùng phương $\overrightarrow b $ $ \Leftrightarrow \,\overrightarrow a = k\overrightarrow b \,\,\,(k \in \mathbb{R})$
    $ \Leftrightarrow$$\begin{cases}{a_1}= k{b_1}\\ {a_2}=k{b_2}\\ {a_3}=k{b_3} \end{cases}$
    hay $\frac{{{a_1}}}{{{b_1}}} = \frac{{{a_2}}}{{{b_2}}} = \frac{{{a_3}}}{{{b_3}}},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ({b_1},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {b_2},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {b_3} \ne 0)$
  • $\overrightarrow a = \overrightarrow b $$\Leftrightarrow$$\begin{cases}{a_1}= {b_1}\\ {a_2}={b_2}\\ {a_3}={b_3} \end{cases}$

Tích vô hướng của hai véc tơ

$\vec a.\vec b = {a_1}.{b_1} + {a_2}.{b_2} + {a_3}.{b_3}$
Hệ quả
+ Độ dài véc tơ: $\left| {\vec a} \right| = \,\,\sqrt {a_1^2 + a_2^2 + a_2^2} $
+ Góc giữa hai véc tơ:
$\cos (\vec a,\,\,\vec b)\,\, = \,\frac{{\vec a.\vec b}}{{\left| {\vec a} \right|.\left| {\vec b} \right|}}\,\, = \,\,\frac{{{a_1}{b_1} + {a_2}{b_2} + {a_3}{b_3}}}{{\sqrt {a_1^2 + a_2^2 + a_3^2} .\sqrt {b_1^2 + b_2^2 + b_3^2} }}$
Đặc biệt:
$\overrightarrow a \bot \overrightarrow b \Leftrightarrow \overrightarrow a .\overrightarrow b = 0 \Leftrightarrow {a_1}{b_1} + {a_2}{b_2} + {a_3}{b_3} = 0$

Tọa độ điểm

$\boxed{M(x;\,\,y;\,\,z) \Leftrightarrow \overrightarrow {OM} \,\, = \,\,(x;\,y;\,z)}$
Cho $A({x_A};\,\,{y_A};\,\,{z_A})\,\,,\,\,\,B({x_B};\,\,{y_B};\,\,{z_B})\,\,,\,\,\,C({x_C};{y_C};{z_C})$
+ Tọa độ véc tơ $\overrightarrow {AB} = ({x_B} - {x_A};{y_B} - {y_A};{z_B} - {z_A})$
+ Khoảng cách giữa hai điểm A,B
$AB = \sqrt {{{({x_B} - {x_A})}^2} + {{({y_B} - {y_A})}^2} + {{({z_B} - {z_A})}^2}} $
+ Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB
$M\left( {\frac{{{x_A} + {x_B}}}{2};\frac{{{y_A} + {y_B}}}{2};\frac{{{z_A} + {z_B}}}{2}} \right).$
+ Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
$G\left( {\frac{{{x_A} + {x_B} + {x_C}}}{3};\frac{{{y_A} + {y_B} + {y_C}}}{3};\frac{{{z_A} + {z_B} + {z_C}}}{3}} \right).$

Quy tắc chiếu đặc biệt

Cho điểm $M\left( {x,\,y,\,z} \right)$

Chiếu điểm trên các trục tọa độ

+ Trên Ox: ${M_1}\left( {x,\,0,\,0} \right)$ (giữ nguyên x)
+ Trên Oy: ${M_2}\left( {0,\,y,\,0} \right)$ (giữ nguyên y)
+ Trên Oz: ${M_3}\left( {0,\,0,\,z} \right)$ (giữ nguyên z)

Chiếu điểm trên mặt phẳng tọa độ

+ Trên (Oxy): ${M_1}\left( {x,\,y,\,0} \right)$ (giữ nguyên x, y)
+ Trên (Oyz): ${M_2}\left( {0,\,y,\,z} \right) $ (giữ nguyên y, z)
+ Trên (Oxz): ${M_3}\left( {x,\,0,\,z} \right)$ (giữ nguyên x, z)

Điểm đối xứng qua các trục tọa độ

Qua Ox: ${M_1}\left( {x,\,-y,\,-z} \right)$ (giữ nguyên x, đổi dấu y và z)
Qua Oy: ${M_2}\left( {-x,\,y,\,-z} \right)$ (giữ nguyên y, đổi dấu x và z)
Qua Oz: ${M_3}\left( {-x,\,-y,\,z} \right)$ (giữ nguyên z, đổi dấu x và y)

Điểm đối xứng qua các mặt phẳng tọa độ

Qua (Oxy): ${M_1}\left( {x,\,y,\,-z} \right)$ (giữ nguyên x, y đổi dấu z)
Qua (Oyz): ${M_2}\left( {-x,\,y,\,z} \right)$ (giữ nguyên y, z đổi dấu x)
Qua (Oxz): ${M_3}\left( {x,\,-y,\,z} \right)$ (giữ nguyên x, z đổi dấu y)

Tích có hướng của hai véc tơ

Định nghĩa.Cho $\overrightarrow a = ({a_1},\,\,{a_2},\,\,{a_3})$, $\overrightarrow b = ({b_1},\,\,{b_2},\,\,{b_3})$.
Tích có hướng của $\overrightarrow a$ và $\overrightarrow b$ là:
$\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right] = \left( {{a_2}{b_3} - {a_3}{b_2};{a_3}{b_1} - {a_1}{b_3};{a_1}{b_2} - {a_2}{b_1}} \right)$
Tính chất
+ $[\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b ]\,\, \bot \,\,\overrightarrow a $
+ $[\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b ]\,\, \bot \,\,\overrightarrow b $.
+ $\left| {[\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b ]} \right|\,\, = \,\left| {\vec a} \right|.\left| {\vec b} \right|.\sin \left( {\vec a,\vec b} \right)$.

Hệ quả

+ Điều kiện cùng phương của hai véc tơ $\overrightarrow a$ $\overrightarrow b$ là $\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right] = \overrightarrow 0 $
+ Điều kiện đồng phẳng của ba véc tơ $\overrightarrow a $, $\overrightarrow b$, $\overrightarrow c $ $[\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b ]\,.\overrightarrow c = 0.$
+ Diện tích hình bình hành ABCD: ${S_{ABCD}} = \left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AD} } \right]} \right|.$
+ Diện tích tam giác ABC: ${S_{\Delta ABC}} = \frac{1}{2}\left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {AC} } \right]} \right|.$
+ Thể tích khối hộp: ${V_{ABCD.A'B'C'D'}}\,\, = \,\,\left| {[\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {AD} ].\overrightarrow {AA} '} \right|.$
+ Thể tích tứ diện:
${V_{ABCD}} = \frac{1}{6}\left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right].\overrightarrow {AD} } \right|$

Tags: #Toán 12
Next Post Previous Post
No Comment
Add Comment
comment url