Logarit hàm số đặc trưng (khó) - Tổng ôn thi tốt nghiệp

HÀM ĐẶC TRƯNG

+) Hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên $\left[ a;b \right]$, có đạo hàm cấp $k$ trên $\left( a;b \right)$, đồng thời đạo hàm cấp $k$ trên $\left( a;b \right)$ vô nghiệm thì phương trình $f\left( x \right)=0$ có nhiều nhất là $k$ nghiệm trên $\left( a;b \right)$

+) Hàm số $f\left( x \right)$ đơn điệu trên $D$, khi đó với mọi $u,v\in D$, ta có $f\left( u \right)=f\left( v \right)\Leftrightarrow u=v$

Toán 12

Các em cần ghi nhớ hai tính chất trên để có thể vận dụng linh hoạt vào một số bài toán


ỨNG DỤNG

Ứng dụng hai tính chất trên vào giải một số phương trình logarit

Ví dụ 1. 

Giải phương trình: $\ln \left( \dfrac{2{{x}^{2}}+1}{{{x}^{2}}+x+1} \right)={{x}^{2}}-x$

Không cần điều kiện vì $\dfrac{2{{x}^{2}}+1}{{{x}^{2}}+x+1}>0$ với $\forall x\in \mathbb{R}$

$\ln \left( \dfrac{2{{x}^{2}}+1}{{{x}^{2}}+x+1} \right)={{x}^{2}}-x$

$\Leftrightarrow \ln \left( 2{{x}^{2}}+1 \right)-\ln \left( {{x}^{2}}+x+1 \right)={{x}^{2}}-x$

$\Leftrightarrow \ln \left( 2{{x}^{2}}+1 \right)-\ln \left( {{x}^{2}}+x+1 \right)=\left( 2{{x}^{2}}+1 \right)-\left( {{x}^{2}}+x+1 \right)$

$\Leftrightarrow \ln \left( 2{{x}^{2}}+1 \right)-\left( 2{{x}^{2}}+1 \right)=\ln \left( {{x}^{2}}+x+1 \right)-\left( {{x}^{2}}+x+1 \right)\left( * \right)$

Ta đặt $\left\{ \begin{align} & u=2{{x}^{2}}+1 \\ & v={{x}^{2}}+x+1 \\ \end{align} \right.$. 

Khi đó ta có

$\left( * \right)\Leftrightarrow \ln u-u=\ln v-v\left( ** \right)$

Xét hàm đặc trưng: 

$f\left( t \right)=\ln t-t$ với $t\in \left( 1;+\infty \right)$

Ta có $f'\left( t \right)=\dfrac{1}{t}-1<0,\forall t\in \left( 1;+\infty \right)$

Do đó hàm số $f\left( t \right)$ nghịch biến trên $\left( 1;+\infty \right)$

Khi đó $\left( ** \right)\Leftrightarrow f\left( u \right)=f\left( v \right)$, và do $f\left( t \right)$ đơn điệu nên $u=v\Leftrightarrow 2{{x}^{2}}+1={{x}^{2}}+x+1$

$\Leftrightarrow {{x}^{2}}-x=0$

$\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & x=0 \\ & x=1 \\ \end{align} \right.$

Vậy tập nghiệm của phương trình $S=\left\{ 0;1 \right\}$


Ví dụ 2. Giải phương trình ${{\log }_{2}}\left( \dfrac{{{x}^{2}}+x+3}{2{{x}^{2}}+4x+5} \right)={{x}^{2}}+3x+2\left( * \right)$

Những dạng bài toán kiểu không thể xử lý theo cách thông thường như thế này ta sẽ nghĩ tới hàm đặc trưng

Trước tiên ta sẽ tìm mối liên hệ giữa ${{x}^{2}}+x+3$; $2{{x}^{2}}+4x+5$ và ${{x}^{2}}+3x+2$

Dễ thấy $\left( 2{{x}^{2}}+4x+5 \right)-\left( {{x}^{2}}+x+3 \right)={{x}^{2}}+3x+2$

Bài này ta cũng không cần điều kiện vì $\dfrac{{{x}^{2}}+x+3}{2{{x}^{2}}+4x+5}>0,\forall x\in \mathbb{R}$

Ta biết đổi phương trình ban đầu

$\left( * \right)\Leftrightarrow {{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}+x+3 \right)-{{\log }_{2}}\left( 2{{x}^{2}}+4x+5 \right)$

=$\left( 2{{x}^{2}}+4x+5 \right)-\left( {{x}^{2}}+x+3 \right)$

$\Leftrightarrow {{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}+x+3 \right)+\left( {{x}^{2}}+x+3 \right)$

=${{\log }_{2}}\left( 2{{x}^{2}}+4x+5 \right)+\left( 2{{x}^{2}}+4x+5 \right)$

Ta đặt $\left\{ \begin{align} & u={{x}^{2}}+x+3 \\ & v=2{{x}^{2}}+4x+5 \\ \end{align} \right.$

Khi đó ta có

$\Leftrightarrow {{\log }_{2}}u+u={{\log }_{2}}v+v\left( ** \right)$

Xét hàm đặc trưng: $f\left( t \right)={{\log }_{2}}t+t$ với $t\in \left( 0;+\infty \right)$

$f'\left( t \right)=\dfrac{1}{t\ln 2}+1>0$ với $t\in \left( 0;+\infty \right)$

Do đó $f\left( t \right)$ đồng biến trên $\left( 0;+\infty \right)$

Khi đó $\left( ** \right)\Leftrightarrow f\left( u \right)=f\left( v \right)\Leftrightarrow u=v$

$\Leftrightarrow {{x}^{2}}+x+3=2{{x}^{2}}+4x+5$

$\Leftrightarrow {{x}^{2}}+3x+2=0$

$\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & x=-1 \\ & x=-2 \\ \end{align} \right.$

Vậy tập nghiệm của phương trình là $S=\left\{ -2;-1 \right\}$

Tags: # Ôn thi tốt nghiệp

Next Post Previous Post
No Comment
Add Comment
comment url